từ điển nhật việt

iro là gì? Nghĩa của từ 色 いろ trong tiếng Nhậtiro là gì? Nghĩa của từ 色  いろ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iro là gì? Nghĩa của từ 色 いろ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 色

Cách đọc : いろ. Romaji : iro

Ý nghĩa tiếng việ t : màu sắc

Ý nghĩa tiếng Anh : color

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

すてきな色のセーターですね。
Suteki na iro no se-ta-desu ne.
Tôi thích cái màu áo len của bạn

この色は君に似合うよ。
Kono iro ha kimi ni niauyo.
Màu này hợp với bạn đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 皆

Cách đọc : みんな. Romaji : minna

Ý nghĩa tiếng việ t : mọi người

Ý nghĩa tiếng Anh : everybody (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなにお菓子をあげましょう。
Minna ni okashi wo agemashou
Hãy phát kẹo cho mọi người nào

みんな、注意してください。
Minna, chuuishitekudasai.
Mọi người xin hãy chú ý.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

toru là gì?

benkyou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iro là gì? Nghĩa của từ 色 いろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook