từ điển việt nhật

mầm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mầmmầm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mầm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mầm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mầm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mầm:

Trong tiếng Nhật mầm có nghĩa là : 芽 . Cách đọc : め. Romaji : me

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チューリップの芽が出ました。
Chu-rippu no me ga de mashi ta
mầm hoa tulip đã nảy ra rồi

新しい芽が生えた。
atarashii me ga hae ta
Mầm mới mọc lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ núi lửa:

Trong tiếng Nhật núi lửa có nghĩa là : 火山 . Cách đọc : かざん. Romaji : kazan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日火山が爆発したの。
kinou kazan ga bakuhatsu shi ta no
hôm qua núi lửa đã phun trào đấy

火山で避難者が多くなった。
kazan de hinan mono ga ooku natta
Do núi lửa mà người tị nạn nhiều lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự làm lạnh, bảo quản lạnh tiếng Nhật là gì?

phi công tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mầm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mầm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook