mamonaku là gì? Nghĩa của từ 間もなく まもなく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mamonaku là gì? Nghĩa của từ 間もなく まもなく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 間もなく
Cách đọc : まもなく. Romaji : mamonaku
Ý nghĩa tiếng việ t : không bao lâu nữa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの飛行機は間もなく着陸しますね。
ano hikouki ha mamonaku chakuriku shi masu ne
Máy bay đó không bao lâu nữa sẽ hạ cánh nhỉ
まもなく外は暗くなるよ。
mamonaku soto ha kuraku naru yo
Không bao lâu nữa thì trời tối.
Xem thêm :
Từ vựng : 通帳
Cách đọc : つうちょう. Romaji : tsuuchou
Ý nghĩa tiếng việ t : sổ tài khoản
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
銀行の通帳を持ってきてください。
ginkou no tsuuchou wo motte ki te kudasai
Hãy mang sổ tài khoản ngân hàng tới đây
通帳を持ちますか。
tsuuchou wo mochi masu ka
Bạn có sổ ngân hàng không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mamonaku là gì? Nghĩa của từ 間もなく まもなく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook