từ điển việt nhật

mang theo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mang theomang theo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mang theo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mang theo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mang theo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mang theo:

Trong tiếng Nhật mang theo có nghĩa là : 連れて来る . Cách đọc : つれてくる. Romaji : tsuretekuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

息子が友達を連れて来ました。
Musuko ga tomodachi wo tsure te ki mashi ta.
Con trai tôi đã dẫn bạn đến

今度の出張は日本に子供を連れて来た。
Kondo no shucchou ha nippon ni kodomo wo tsure te ki ta.
Lần đi công tác này tôi đã dẫn theo con tới Nhật.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vị (chỉ người một cách lịch sự):

Trong tiếng Nhật vị (chỉ người một cách lịch sự) có nghĩa là : 方 . Cách đọc : かた. Romaji : kata

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

質問のある方はどうぞ。
Shitsumon no aru kata ha douzo.
Ai có câu hỏi gì nữa không ạ?

どの方ですか。
Dono kata desu ka.
Vị nào vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

số 0 tiếng Nhật là gì?

mây tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mang theo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mang theo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook