từ điển việt nhật

vui sướng, hân hoan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vui sướng, hân hoanvui sướng, hân hoan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vui sướng, hân hoan

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vui sướng, hân hoan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vui sướng, hân hoan.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vui sướng, hân hoan:

Trong tiếng Nhật vui sướng, hân hoan có nghĩa là : うきうき. Cách đọc : うきうき. Romaji : ukiuki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうすぐ夏休みなのでうきうきしています。
mousugu natsuyasumi na node ukiuki shi te i masu
Sắp tới nghỉ hè rồi nên tôi thất thật hân hoan

高い点を取れたから、うきうきしている。
takai ten wo tore ta kara ukiuki shi te iru
Tôi được điểm cao nên vui sướng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thương yêu, nâng niu:

Trong tiếng Nhật thương yêu, nâng niu có nghĩa là : 可愛がる . Cách đọc : かわいがる. Romaji : kawaigaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は猫を可愛がっています。
kanojo ha neko wo kawaigatte i masu
Cô ấy rất yêu thích nâng niu mèo

子供を過度に可愛からないでください。
kodomo wo kado ni kawaikara nai de kudasai
Đừng yêu thương con cái quá độ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bánh Gyoza tiếng Nhật là gì?

ha hả tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vui sướng, hân hoan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vui sướng, hân hoan. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook