từ điển việt nhật

mạnh mẽ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh mẽmạnh mẽ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh mẽ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mạnh mẽ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh mẽ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh mẽ:

Trong tiếng Nhật mạnh mẽ có nghĩa là : 強力 . Cách đọc : きょうりょく. Romaji : kyouryoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは強力な接着剤ね。
Kore ha kyouryoku na secchaku zai ne.
Đây là chất kết dính mạnh nhỉ

彼は強力な力を持っています。
kare ha kyouryoku na chikarawo motte i masu
Anh ấy sở hữu sức lực mạnh mẽ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thực lực:

Trong tiếng Nhật thực lực có nghĩa là : 実力 . Cách đọc : じつりょく. Romaji : jitsuryoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

二人の実力は互角です。
Futari no jitsuryoku ha gokaku desu.
Thực lực của 2 người là tương đương

実力を見せてください。
jitsuryoku wo mise te kudasai
Hãy cho tôi xem thực lực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngăn chặn tiếng Nhật là gì?

trật tự tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mạnh mẽ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh mẽ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook