từ điển việt nhật

mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnhmạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh:

Trong tiếng Nhật mạnh có nghĩa là : 強い . Cách đọc : つよい. Romaji : tsuyoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このウィスキーは強いよ。
Kyou no uiski- ga tsuyoi yo.

Rượu này mạnh thật đấy

あの武士は強いです。
Ano bushi ha tsuyoi desu.
Võ sĩ đấy khoẻ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bảy:

Trong tiếng Nhật bảy có nghĩa là : 七 . Cách đọc : なな. Romaji : nana

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バナナが七本あります。
Banana ga nana hon ari masu.

Có 9 quả chuối

七引く三は四です。
Nana hiku san ha yon desu.
Bảy trừ ba bằng bốn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngày 20 của tháng tiếng Nhật là gì?

bên trái tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook