maniau là gì? Nghĩa của từ 間に合う まにあう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu maniau là gì? Nghĩa của từ 間に合う まにあう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 間に合う
Cách đọc : まにあう. Romaji : maniau
Ý nghĩa tiếng việ t : kịp lúc
Ý nghĩa tiếng Anh : be in time, suffice
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
授業に間に合いました。
Jugyou ni maniai mashi ta.
Tôi đã tới kịp giờ học
電車に間に合った。
densha ni maniatu ta
Tôi đã kịp tàu điện.
Xem thêm :
Từ vựng : 向く
Cách đọc : むく. Romaji : muku
Ý nghĩa tiếng việ t : hướng mặt về
Ý nghĩa tiếng Anh : turn, face
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こっちを向いてください。
Kocchi o mui te kudasai.
hướng mặt về phía này
彼は私のほうを向いて歩きだす。
kare ha watakushi no hou wo mui te aruki dasu
Anh ấy bắt đầu đi hướng
về phía tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : maniau là gì? Nghĩa của từ 間に合う まにあう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook