từ điển nhật việt

massao là gì? Nghĩa của từ 真っ青 まっさお trong tiếng Nhậtmassao là gì? Nghĩa của từ 真っ青  まっさお trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu massao là gì? Nghĩa của từ 真っ青 まっさお trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 真っ青

Cách đọc : まっさお. Romaji : massao

Ý nghĩa tiếng việ t : xanh ngắt

Ý nghĩa tiếng Anh : deep-blue, pale

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

空が真っ青です。
Sora ga massao desu.
trời xănh ngắt

君の顔色は真っ青ですよ。どうしたの。
Kimi no kaoiro ha massao desu yo. Doushita no.
Sắc mặt cậu xanh đi kìa. Làm sao vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : 汚す

Cách đọc : よごす. Romaji : yogosu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm bẩn

Ý nghĩa tiếng Anh : make (something) dirty

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は服を汚した。
Kare ha fuku o yogoshi ta.
Anh ấy đã làm bẩn quần áo

つい彼のスーツを汚した。
Tsui kare no su-tsu wo yogoshita.
Tôi lỡ làm bẩn áo vest của anh ấy rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

wasuremono là gì?

kakezan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : massao là gì? Nghĩa của từ 真っ青 まっさお trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook