michiru là gì? Nghĩa của từ 満ちる みちる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu michiru là gì? Nghĩa của từ 満ちる みちる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 満ちる
Cách đọc : みちる. Romaji : michiru
Ý nghĩa tiếng việ t : đầy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
月が満ちてきましたね。
Tsuki ga michi te ki mashi ta ne
Mặt trang đã tròn đầy nhỉ
部屋は満ちてきました。
heya ha michi te ki mashi ta
Căn phòng này đầy rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 飼う
Cách đọc : かう. Romaji : kau
Ý nghĩa tiếng việ t : nuôi (động vật)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ペットを飼ったことはありますか。
petto wo katta koto ha ari masu ka
Anh đã bao bao giờ nuôi thú nuôi chưa
子犬を飼っている。
koinu wo katte iru
Tôi đang nuôi con chó nhỏ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : michiru là gì? Nghĩa của từ 満ちる みちる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook