mochi là gì? Nghĩa của từ 餅 もち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mochi là gì? Nghĩa của từ 餅 もち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 餅
Cách đọc : もち. Romaji : mochi
Ý nghĩa tiếng việ t : bánh gạo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
正月には餅を食べますよ。
shougatsu ni ha mochi wo tabe masu yo
bánh gạo được ăn vào dịp tết đấy
餅が大好きです。
mochi ga daisuki desu
Tôi rất thích bánh gạo.
Xem thêm :
Từ vựng : 相撲
Cách đọc : すもう. Romaji : sumou
Ý nghĩa tiếng việ t : kiểu đấu vật sumo của nhật
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
相撲取りはたいてい体がとても大きいね。
sumou dori ha taitei tei ga totemo ookii ne
những vận động viên sumo thường có thân thể rất to lớn nhỉ
相撲に見に行きたい。
sumou ni mi ni iki tai
Tôi muốn đi xem Sumo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mochi là gì? Nghĩa của từ 餅 もち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook