từ điển việt nhật

mời đãi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mời đãimời đãi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mời đãi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mời đãi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mời đãi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mời đãi:

Trong tiếng Nhật mời đãi có nghĩa là : ごちそうする . Cách đọc : ごちそうする. Romaji : gochisousuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の夕食は私がご馳走します。
Kyou no yuushoku ha watashi ga gochisou shi masu.
Bữa tối hôm nay tôi mời

今度、僕はご馳走しますよ。
Kondo, boku ha gochisou shi masu yo.
Lần này tôi đãi đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp với:

Trong tiếng Nhật hợp với có nghĩa là : 合う . Cách đọc : あう. Romaji : au

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この靴は私の足に合っている。
Kono kutsu ha watashi no ashi ni atte iru.
Đôi giày này vừa với chân của tôi

このスカートは妹に合うでしょう。
Kono suka-to ha imouto ni au desho u.
Chiếc váy này chắc sẽ hợp với em gái tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đập trúng va trúng tiếng Nhật là gì?

tập hợp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mời đãi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mời đãi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook