từ điển việt nhật

một khi nào đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một khi nào đómột khi nào đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một khi nào đó

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu một khi nào đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một khi nào đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ một khi nào đó:

Trong tiếng Nhật một khi nào đó có nghĩa là : いつか . Cách đọc : いつか. Romaji : itsuka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

僕はいつかアフリカに行きたい。
Boku ha itsuka afurika ni iki tai.
Lúc nào đó tôi muốn đi Châu phi

いつか富士山に登りたい。
Itsuka fujisan ni nobori tai.
Một lúc nào đó tôi muốn leo núi Phú Sĩ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bài tập:

Trong tiếng Nhật bài tập có nghĩa là : 宿題 . Cách đọc : もんだい. Romaji : mondai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宿題、手伝ってくれない?
Shukudai, tetsudatte kure nai?
Bạn có thể giúp tôi bài tập này không?

宿題はまだ完成しませんよ。
Shukudai ha mada kansei shi mase n yo.
Tôi vẫn chưa hoàn thành bài tập đâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chìa khóa tiếng Nhật là gì?

cái ô tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : một khi nào đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một khi nào đó. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook