từ điển nhật việt

mottekuru là gì? Nghĩa của từ 持ってくる もってくる trong tiếng Nhậtmottekuru là gì? Nghĩa của từ 持ってくる  もってくる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mottekuru là gì? Nghĩa của từ 持ってくる もってくる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 持ってくる

Cách đọc : もってくる. Romaji : mottekuru

Ý nghĩa tiếng việ t : mang tới

Ý nghĩa tiếng Anh : bring

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのいすを持ってきてください。
Sono isu o motte ki te kudasai.
Hãy mang cho tôi cái ghế kia lại đây

あなたが持っているものを持ってきてください。
Anata ga motteiru mono wo motte kitekudasai.
Hãy mang tới đây đồ mà cậu đang cầm.

Xem thêm :
Từ vựng : 振り向く

Cách đọc : ふりむく. Romaji : Furimuku

Ý nghĩa tiếng việ t : ngoảnh lại

Ý nghĩa tiếng Anh : turn around, look back

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は振り向いて俺に微笑んだんだ。
Kanojo ha furimui te ore ni hohoen da n da.
Cô ấy ngoảnh lại và mỉm cười với tôi

振り向くと、彼の姿が現れる。
Furimuku to, kare no sugata ga arawareru.
Hễ ngoảnh lại là hình bóng của anh ấy xuất hiện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Senmenjou là gì?

sotogawa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mottekuru là gì? Nghĩa của từ 持ってくる もってくる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook