từ điển việt nhật

mua vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mua vàomua vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mua vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mua vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mua vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mua vào:

Trong tiếng Nhật mua vào có nghĩa là : 購入 . Cách đọc : こうにゅう. Romaji : kounyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

入学式のあと、教科書を購入してください。
nyuugaku shiki no ato kyoukasho wo kounyuu shi te kudasai
Sau lễ khai giảng, hãy mua sách giáo trình

車の購入量が増えている。
kuruma no kounyuu ryou ga fue te iru
Lượng mua vào ô tô đang tăng lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kinh doanh:

Trong tiếng Nhật kinh doanh có nghĩa là : ビジネス. Cách đọc : びじねす. Romaji : bizinesu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はビジネスで大成功を収めたな。
kare ha bijinesu de oh seikou wo osame ta na
Anh ấy đã thu được thành công lớn trong kinh doanh

このビジネスはリスクが大きいです。
kono bijinesu ha risuku ga ohkii desu
Vụ kinh doanh này rủi ro lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

Tôi (cách xưng hô thân thiết của con trai) tiếng Nhật là gì?

sự đăng ký tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mua vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mua vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook