từ điển nhật việt

muchuu là gì? Nghĩa của từ 夢中 むちゅう trong tiếng Nhậtmuchuu là gì? Nghĩa của từ 夢中  むちゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu muchuu là gì? Nghĩa của từ 夢中 むちゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 夢中

Cách đọc : むちゅう. Romaji : muchuu

Ý nghĩa tiếng việ t : say mê, đam mê

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちの子はその本に夢中です。
uchi no ko ha sono hon ni muchuu desu
con tôi rất say mê cuốn sách đó

あの子はゲームに夢中だ。
ano ko ha gemu ni muchuu da
Đứa bé đó say mê trò chơi điện tử.

Xem thêm :
Từ vựng : 火災

Cách đọc : かさい. Romaji : kasai

Ý nghĩa tiếng việ t : hỏa hoạn, cháy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

火災の原因は放火だそうです。
kasai no genin ha houka da sou desu
nguyên nhân của vụ cháy có vẻ như là do phóng hoả

火災で家族をなくした。
kasai de kazoku wo nakushi ta
Tôi đã mất gia đình do hoả hoạn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoi-mau-khuon-mau là gì?

“cac-vi-cac-ngai” là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : muchuu là gì? Nghĩa của từ 夢中 むちゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook