từ điển nhật việt

mura là gì? Nghĩa của từ 村 むら trong tiếng Nhậtmura là gì? Nghĩa của từ 村  むら trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mura là gì? Nghĩa của từ 村 むら trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 村

Cách đọc : むら. Romaji : mura

Ý nghĩa tiếng việ t : thôn làng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は隣の村から来ました。
watakushi ha tonari no mura kara ki mashi ta
Tôi đến từ làng bên cạnh

私の村は青森の中です。
watakushi no mura ha aomori no naka desu
Làng của tôi nằm trong Aomori.

Xem thêm :
Từ vựng : 安定

Cách đọc : あんてい. Romaji : antei

Ý nghĩa tiếng việ t : ổn định

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は精神の安定が必要よ。
kare ha seishin no antei ga hitsuyou yo
Anh ấy cần ổn định tinh thần

安定な生活を送りたい。
antei na seikatsu wo okuri tai
Tôi muốn sống cuộc sống ổn định.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoi-do là gì?

bau-khong-khi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mura là gì? Nghĩa của từ 村 むら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook