naka là gì? Nghĩa của từ 中 なか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naka là gì? Nghĩa của từ 中 なか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 中
Cách đọc : なか. Romaji : naka
Ý nghĩa tiếng việ t : bên trong
Ý nghĩa tiếng Anh : inside, middle
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
寒いので中に入ってください。
Samui node naka ni haitte kudasai.
Vì trời lạnh nên hãy đi vào trong
箱の中は何ですか。
Hako no naka ha nani desu ka.
Trong hộp là gì vậy?
Xem thêm :
Từ vựng : 二階
Cách đọc : にかい. Romaji : nikai
Ý nghĩa tiếng việ t : tầng 2
Ý nghĩa tiếng Anh : second floor, upstairs
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
兄は二階にいます。
Ani ha ni kai ni i masu.
Anh trai tôi ở tầng 2
私の部屋は二回にあります。
Watashi no heya ha ni kai ni ari masu.
Phòng của tôi ở tầng hai.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : naka là gì? Nghĩa của từ 中 なか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook