natsukashi là gì? Nghĩa của từ 懐かしい なつかしい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu natsukashi là gì? Nghĩa của từ 懐かしい なつかしい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 懐かしい
Cách đọc : なつかしい. Romaji : natsukashi
Ý nghĩa tiếng việ t : thân thiết
Ý nghĩa tiếng Anh : fondly-remembered, long-forgotten
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここは私にとって懐かしい場所です。
Koko ha watashi nitotte natsukashii basho desu.
đây là nơi rất thân thiết với tôi (lâu mới được về)
故郷が懐かしい。
Furusato ga natsukashii.
Tôi nhớ quê hương.
Xem thêm :
Từ vựng : 怪しい
Cách đọc : あやしい. Romaji : ayashii
Ý nghĩa tiếng việ t : đáng ngờ
Ý nghĩa tiếng Anh : suspicious, dubious
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その男の行動は怪しかったわ。
Sono otoko no koudou ha ayashikatta wa.
Hành động của người đàn ông đó thật đáng ngờ
怪しい男が私に近づいた。
Ayashii otoko ga watashi ni chikadzuita.
Có người đàn ông lạ mặt tiếp cận tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : natsukashi là gì? Nghĩa của từ 懐かしい なつかしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook