từ điển nhật việt

nendo là gì? Nghĩa của từ 年度 ねんど trong tiếng Nhậtnendo là gì? Nghĩa của từ 年度  ねんど trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nendo là gì? Nghĩa của từ 年度 ねんど trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 年度

Cách đọc : ねんど. Romaji : nendo

Ý nghĩa tiếng việ t : năm

Ý nghĩa tiếng Anh : year, school year

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

売り上げは年度によって違います。
Uriage ha nendo niyotte chigai masu.
Lượng hàng bán ra tùy thuộc vào năm có khác nhau

経験は年度によって増えます。
Keiken ha nendo niyotte fue masu.
Kinh nghiệm thì tuỳ từng năm mà tăng lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 経験

Cách đọc : けいけん. Romaji : keiken

Ý nghĩa tiếng việ t : kinh nghiệm

Ý nghĩa tiếng Anh : experience, knowledge

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の試合はいい経験になりました。
Uriage ha nendo niyotte chigai masu.
Trận đấu ngày hôm nay trở thành 1 kinh nghiệm tốt

アルバイトをするときいい経験ができた。
Arubaito o suru toki ii keiken ga deki ta.
Khi làm thêm thì có thể làm được nhiều kinh nghiệm hay.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

anzen là gì?

kiken là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nendo là gì? Nghĩa của từ 年度 ねんど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook