từ điển việt nhật

ngủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủngủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ:

Trong tiếng Nhật ngủ có nghĩa là : 寝る . Cách đọc : ねる. Romaji : neru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もう寝よう。
Mou neyou.
Đi ngủ nào

早く寝なさい。
Hayaku nenasai.
Mau ngủ sớm đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tắt:

Trong tiếng Nhật tắt có nghĩa là : 消す . Cách đọc : けす. Romaji : kesu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼間は電気を消してください。
Hiru made denki wo keshitekudasai.
Ban ngày hãy tắt điện đi nhé

電気を消すのは忘れないでください。
Denki wo kesu noha wasurenaidekudasai.
Đừng quên tắt điện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khỏe tiếng Nhật là gì?

tất cả tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook