nhận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận:
Trong tiếng Nhật nhận có nghĩa là : もらう . Cách đọc : もらう. Romaji : morau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女からプレゼントをもらいました。
Kanojo kare purenzento wo moraimashita.
Tôi đã nhận được quà từ cô ấy
母からセーターをもらいました。
Haha kara se-ta- wo moraimashita.
Tôi nhận được chiếc áo len từ mẹ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ăn:
Trong tiếng Nhật ăn có nghĩa là : 食べる . Cách đọc : たべる. Romaji : taberu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日タイカレーを食べました。
Kinou taikari- wo tabemashita.
Hôm qua tôi đã ăn món ca-ri Thái
昨日は私の誕生日です。
Kinou ha watashi no tanjoubi desu.
Hôm qua là sinh nhật tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
anh trai tôi tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : nhận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook