từ điển việt nhật

nhạc cụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhạc cụnhạc cụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhạc cụ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhạc cụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhạc cụ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhạc cụ:

Trong tiếng Nhật nhạc cụ có nghĩa là : 楽器 . Cách đọc : がっき. Romaji : gakki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私が好きな楽器はギターです。
Watashi ga suki na gakki ha gita desu.
Nhạc cụ yêu thích của tôi là đàn Guitar

わたしが弾ける楽器がピアノです。
watashi ga hajikeru gakki ga piano desu
Nhạc cụ tôi chơi được là đàn Piano.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bài thơ:

Trong tiếng Nhật bài thơ có nghĩa là : 詩 . Cách đọc : し. Romaji : shi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の詩は世界中で有名になったんだ。
Kanojo no shi ha sekaijuu de yuumei ni natta n da.
Thơ của cô ấy đã nổi tiếng khắp thế giới

詩を作った。
shi wo tsukutta
Tôi đã làm thơ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dễ dàng tiếng Nhật là gì?

lưu trú, cư trú tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhạc cụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhạc cụ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook