từ điển việt nhật

nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận, ăn (khiêm tốn ngữ)nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận, ăn (khiêm tốn ngữ)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận, ăn (khiêm tốn ngữ).

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận, ăn (khiêm tốn ngữ):

Trong tiếng Nhật nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) có nghĩa là : 頂く . Cách đọc : いただく. Romaji : itadaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お客様にお菓子を頂いた。
okyakusama ni okashi wo itadai ta
Tôi đã nhận được kẹo từ khách hàng

部長にお土産を頂いた。
buchou ni o miyage wo itadai ta
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ trưởng phòng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tài chính:

Trong tiếng Nhật tài chính có nghĩa là : 金融 . Cách đọc : きにゅう. Romaji : kinyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は金融関係の会社で働いています。
kare ha kinyuu kankei no kaisha de hatarai te i masu
Anh ấy đang làm việc tại công ty liên quan tới tài chính

私の専門は金融です。
watakushi no semmon ha kinyuu desu
Chuyên môn của tôi là tài chính.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

học hành tiếng Nhật là gì?

trưởng thành tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận, ăn (khiêm tốn ngữ). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook