từ điển việt nhật

nhân viên công ty tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên công tynhân viên công ty tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên công ty

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhân viên công ty tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên công ty.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên công ty:

Trong tiếng Nhật nhân viên công ty có nghĩa là : 社員 . Cách đọc : しゃいん. Romaji : Shain

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は優秀な社員です。
Kare ha yuushuu na shain desu.
Anh ấy là 1 nhân viên ưu tú

来月正社員になる。
Raigetsu seishain ni naru.
Tháng sau tôi sẽ trở thành nhân viên chính thức.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bất động sản:

Trong tiếng Nhật nhân viên bất động sản có nghĩa là : 不動産屋 . Cách đọc : ふどうさんや. Romaji : fudousanya

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の父は不動産屋です。
Watashi no chichi ha fudousan ya desu.
Bố tôi là nhân viên bất động sản

あの不動産屋に情報を聞いてみよう。
Ano fudousanya ni jouhou wo kiite miyou.
Hãy thử hỏi thông tin anh nhân viên bất động sản kia xem.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lớn nhất tiếng Nhật là gì?

sự chuyển động tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhân viên công ty tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên công ty. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook