từ điển việt nhật

sự chuyển động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chuyển độngsự chuyển động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chuyển động

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự chuyển động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chuyển động.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chuyển động:

Trong tiếng Nhật sự chuyển động có nghĩa là : 動き . Cách đọc : うごき. Romaji : ugoki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まず相手の動きを見ましょう。
Mazu aite no ugoki wo mi mashou.
Đầu tiên chúng ta hãy xem chuyển động của đối phương

あの動物の動きを見てください。
Ano doubutsu no ugoki wo mite kudasai.
Hãy xem chuyển động của loài động vật đó đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện vụ:

Trong tiếng Nhật sự kiện vụ có nghĩa là : 事件 . Cách đọc : じけん. Romaji : jiken

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その事件の犯人はまだ捕まっていない。
Sono jiken no hannin ha mada tsukamatte i nai.
Thủ phạm của vụ đó vẫn chưa bị bắt

この事件は小さいので、感心したくない。
Kono jiken wa chiisai node, kanshin shitakunai.
Vụ kiện đó cỏn con quá nên tôi không muốn quan tâm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quá khứ tiếng Nhật là gì?

hợp tác tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự chuyển động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chuyển động. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook