từ điển việt nhật

nhảy lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy lênnhảy lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy lên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhảy lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy lên:

Trong tiếng Nhật nhảy lên có nghĩa là : ジャンプ. Cách đọc : じゃんぷ. Romaji : janpu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猿が高い木にジャンプした。
mashira ga takai ki ni jampu shi ta
Con khỉ nhảy lên một cây cao

水溜りをジャンプする。
mizu tamari wo jampu suru
Tôi nhảy qua vũng nước.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cồn, rượu:

Trong tiếng Nhật cồn, rượu có nghĩa là : アルコール. Cách đọc : あるこ-る. Romaji : aruko-ru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はアルコールに強い体質です。
kare ha arukoru ni tsuyoi taishitsu desu
Anh ấy có thể chất mạnh với rượu

アルコールを飲んだ後、車を運転してはいけない。
arukoru wo non da nochi kuruma wo unten shi te ha ike nai
Sau khi uống rượu thì không được lái xe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

không cẩn thận tiếng Nhật là gì?

cảm thấy hưng phấn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhảy lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook