từ điển việt nhật

nhớ ra, nghĩ ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ ra, nghĩ ranhớ ra, nghĩ ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ ra, nghĩ ra

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhớ ra, nghĩ ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ ra, nghĩ ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ ra, nghĩ ra:

Trong tiếng Nhật nhớ ra, nghĩ ra có nghĩa là : 思い付く. Cách đọc : おもいつく. Romaji : omoitsuku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は名案を思い付いたの。
kare ha meian wo omoitsui ta no
Anh ấy chợt nghĩra phương án à

突然いいアイデアを思いつく。
totsuzen ii aidea wo omoitsuku
Đột nhiên tôi nghĩ ra ý tưởng hay.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tên và địa chỉ người nhận:

Trong tiếng Nhật tên và địa chỉ người nhận có nghĩa là : 宛名. Cách đọc : あてな. Romaji : atena

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

手紙に宛名を書き込んだよ。
tegami ni atena wo kakikon da yo
Tôi đã viết tên và địa chỉ người nhật vào thư rồi đó

宛名は山田さんです。
atena ha yamada san desu
Người nhận là anh Yamada.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giá đựng bát đĩa, tủ bếp tiếng Nhật là gì?

bị cháy, khê tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhớ ra, nghĩ ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ ra, nghĩ ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook