ninba- là gì? Nghĩa của từ ナンバー にんば- trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ninba- là gì? Nghĩa của từ ナンバー にんば- trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ナンバー
Cách đọc : にんば-. Romaji : ninba-
Ý nghĩa tiếng việ t : số
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その車のナンバーを覚えていますか。
sono kuruma no namba- wo oboe te i masu ka
bạn có nhớ số của chiếc xe đó không
ナンバーを取りにいく。
Namba- wo tori ni iku
Tôi đi lấy số.
Xem thêm :
Từ vựng : 粒
Cách đọc : つぶ. Romaji : tsubu
Ý nghĩa tiếng việ t : hạt, hột
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その子は大粒の涙を浮かべていたの。
Sono ko ha ootsubu no namida wo ukabe te i ta no
Đứa trẻ đó đang chảy nước mắt (thành giọt lớn)
この果物の粒が大きい。
kono kudamono no tsubu ga ohkii
Hạt của quả này to.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ninba- là gì? Nghĩa của từ ナンバー にんば- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook