từ điển nhật việt

ningyou là gì? Nghĩa của từ 人形 にんぎょう trong tiếng Nhậtningyou là gì? Nghĩa của từ 人形  にんぎょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ningyou là gì? Nghĩa của từ 人形 にんぎょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人形

Cách đọc : にんぎょう. Romaji : ningyou

Ý nghĩa tiếng việ t : búp bê

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は人形をたくさん持っています。
Kanojo ha ningyou o takusan motte i masu.

Cô ấy có rất nhiều búp bê

あの人は人形のように美しい。
ano hito ha ningyou no you ni utsukushii
Người đó đẹp như một con búp bê vậy.

Xem thêm :
Từ vựng : 追い越す

Cách đọc : おいこす. Romaji : oikosu

Ý nghĩa tiếng việ t : chạy vượt, vượt qua

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大きなトラックが私たちを追い越した。
Ookina torakku ga watashi tachi wo oikoshi ta.

Có chiếc xe tải lớn đã chạy vượt qua chúng ta

前の車を追い越した。
mae no kuruma wo oikoshi ta
Tôi đã chạy vượt qua xe phía trước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

to-chuc là gì?

kinh-te là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ningyou là gì? Nghĩa của từ 人形 にんぎょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook