từ điển việt nhật

nỗi đau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nỗi đaunỗi đau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nỗi đau

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nỗi đau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nỗi đau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nỗi đau:

Trong tiếng Nhật nỗi đau có nghĩa là : 苦しみ . Cách đọc : くるしみ. Romaji : kurushimi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誰も彼の苦しみを理解していなかったな。 
dare mo kare no kurushimi wo rikai shi te i nakatta na
không ai có thể hiểu được nỗi khổ tâm của anh ta

この苦しみは誰でもわからない。
kono kurushimi ha dare de mo wakara nai
Nỗi đau này không ai hiểu được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khám (bệnh):

Trong tiếng Nhật khám (bệnh) có nghĩa là : 診る . Cách đọc : みる. Romaji : miru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日、医者に診てもらいました。     
kyou isha ni mi te morai mashi ta
hôm nay tôi đã đến bác sỹ khám bệnh

医者に診てもらった。
isha ni mi te moratta
Tôi đã đi khám bệnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cân, đo tiếng Nhật là gì?

ra lệnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nỗi đau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nỗi đau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook