từ điển việt nhật

rừng rậm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rừng rậmrừng rậm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rừng rậm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rừng rậm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rừng rậm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rừng rậm:

Trong tiếng Nhật rừng rậm có nghĩa là : 森林 . Cách đọc : しんりん. Romaji : shinrin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

世界中で森林が失われています。     
sekaijuu de shinrin ga ushinawa re te i masu
rừng rậm trên thế giới đang mất dần

森林の中でいろいろな動物がすんでいます。
shinrin no naka de iroiro na doubutsu ga sun de i masu
Trong rừng sâu có nhiều loài động vật sống.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thử nghiệm:

Trong tiếng Nhật thử nghiệm có nghĩa là : 試し . Cách đọc : ためし. Romaji : tameshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試しにこの曲を弾いてみてください。   
tameshi ni kono kyoku wo hii te mi te kudasai t
hãy thử chơi ca khúc này xem sao

自分でこのサービスを試したほうがいい。
jibun de kono sa-bisu wo tameshi ta hou ga ii
Cậu nên tự mình thử dịch vụ này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

địa điểm tiếng Nhật là gì?

cành, nhánh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rừng rậm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rừng rậm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook