từ điển việt nhật

chất độc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chất độcchất độc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chất độc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chất độc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chất độc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chất độc:

Trong tiếng Nhật chất độc có nghĩa là : 毒 . Cách đọc : どく. Romaji : doku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

飲み過ぎは体に毒ですよ。        
nomi sugi ha karada ni doku desu yo
uống rượu nhiều có hại cho sức khoẻ

毒で死んで人もいます。
doku de shin de hito mo i masu
Cũng có người chết vì độc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mục đích sử dụng:

Trong tiếng Nhật mục đích sử dụng có nghĩa là : 用途 . Cách đọc : ようと. Romaji : youto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この道具の用途を説明します。      
kono dougu no youto wo setsumei shi masu
tôi sẽ giải thích mục đích sử dụng của dụng cụ này

この機械の用途が分からない。
kono kikai no youto ga wakara nai
Mục đích sử dụng của cái máy này tôi không hiểu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

người ủng hộ tiếng Nhật là gì?

thói hư, tật xấu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chất độc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chất độc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook