từ điển việt nhật

nylon tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nylonnylon tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nylon

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nylon tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nylon.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nylon:

Trong tiếng Nhật nylon có nghĩa là : ナイロン. Cách đọc : ないろん. Romaji : nairon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このジャケットはナイロンでできています。
kono jaketto ha nairon de deki te i masu
Áo giắc két này được làm bằng nilon

ナイロンは環境によくない。
nairon ha kankyou ni yoku nai
Túi nylon không tốt cho môi trường.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xe cứu hỏa:

Trong tiếng Nhật xe cứu hỏa có nghĩa là : 消防車 . Cách đọc : しょうぼうしゃ. Romaji : shoubousha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

消防車が4台も来た。
shoubousha ga yon dai mo ki ta
Tận 4 chiếc xe cứu hoả đã tới

火事が起こったとき、すぐに消防車を呼んでください。
kaji ga okotta toki sugu ni shoubousha wo yon de kudasai
Khi xảy ra hoả hoạn thì ngay lập tức hãy gọi xe cứu hoả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

túi xách tay tiếng Nhật là gì?

nông nghiệp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nylon tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nylon. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook