từ điển việt nhật

đặt nằm xuống, cho ngủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt nằm xuống, cho ngủđặt nằm xuống, cho ngủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt nằm xuống, cho ngủ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đặt nằm xuống, cho ngủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt nằm xuống, cho ngủ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt nằm xuống, cho ngủ:

Trong tiếng Nhật đặt nằm xuống, cho ngủ có nghĩa là : 寝かす . Cách đọc : ねかす. Romaji : nekasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いつも9時に子供を寝かします。
itsumo kyuu ji ni kodomo wo nekashi masu
Tôi luôn luôn cho trẻ con đi ngủ lúc 9 giờ

赤ちゃんを寝かしました。
akachan wo nekashi mashi ta
Tôi đã cho em bé ngủ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ người, kẻ:

Trong tiếng Nhật người, kẻ có nghĩa là : 者 . Cách đọc : もの. Romaji : mono

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は先ほど電話した者です。
watakushi ha sakihodo denwa shi ta mono desu
Tôi là người vừa rồi có gọi điện tới

本当に怠け者ですね。
hontouni namakemono desu ne
Đúng là kẻ lười biếng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trung bình tiếng Nhật là gì?

giới tính tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đặt nằm xuống, cho ngủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt nằm xuống, cho ngủ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook