từ điển nhật việt

Ojigi là gì? Nghĩa của từ お辞儀 おじぎ trong tiếng NhậtOjigi là gì? Nghĩa của từ お辞儀  おじぎ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Ojigi là gì? Nghĩa của từ お辞儀 おじぎ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : お辞儀

Cách đọc : おじぎ. Romaji : Ojigi

Ý nghĩa tiếng việ t : cúi chào

Ý nghĩa tiếng Anh : bow

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆、社長にお辞儀をした。
Mina, shachou ni ojigi o shi ta.
mọi người đã cúi chào giám đốc

先生に会うと、お辞儀をしなければならない。
Sensei ni auto, ojigi wo shinakerebanaranai.
Hễ gặp thầy giáo là phải cúi chào.

Xem thêm :
Từ vựng : 横断歩道

Cách đọc : おうだんほどう. Romaji : Oudanhoudou

Ý nghĩa tiếng việ t : đường cho người đi bộ

Ý nghĩa tiếng Anh : pedestrian crossing, crosswalk

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこに横断歩道があります。
Asoko ni oudan hodou ga ari masu.
Ở đó có vạch sang đường

横断歩道で自動車を運転する人があります。
Oudan hodou de jidousha wo untensuru hito ga arimasu.
Có người lái xe hơi trên đường dành cho người đi bộ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

guragura là gì?

Koukoubin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Ojigi là gì? Nghĩa của từ お辞儀 おじぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook