từ điển nhật việt

tennou là gì? Nghĩa của từ 天皇 てんのう trong tiếng Nhậttennou là gì? Nghĩa của từ 天皇  てんのう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tennou là gì? Nghĩa của từ 天皇 てんのう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 天皇

Cách đọc : てんのう. Romaji : tennou

Ý nghĩa tiếng việ t : thiên hoàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本には天皇がいます。
nihon ni ha tennou ga i masu
Ở nhật có Thiên Hoàng

天皇は来月アメリカにいらっしゃいます。
tennou ha raigetsu amerika ni irasshai masu
Thiên hoàng tháng sau sẽ tới Mỹ.

Xem thêm :
Từ vựng : ともかく

Cách đọc : ともかく. Romaji : tomokaku

Ý nghĩa tiếng việ t : dù thế nào, dẫu sao

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ともかく一度考え直しましょう。
Tomokaku ichi do kangaenaoshi masho u.
Dù sao chúng ta cũng suy nghĩa lại 1 lần xem nào

ともかくやってみましょう。
tomokaku yatte mi masho u
Dù sao đi nữa thì cũng thử làm xem.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tai-xanh-xanh-xao là gì?

ngoi-xom là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tennou là gì? Nghĩa của từ 天皇 てんのう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook