okosu là gì? Nghĩa của từ 起こす おこす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okosu là gì? Nghĩa của từ 起こす おこす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 起こす
Cách đọc : おこす. Romaji : okosu
Ý nghĩa tiếng việ t : đánh thức
Ý nghĩa tiếng Anh : wake (someone) up
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日、6時に起こしてください。
Ashita 、6ji ni okushitekudasai。
Ngày mai hãy thức dạy lúc 6 giờ
とても眠いので、起こさないでください。
Totemo nemuinode, okosanaidekudasai.
Tôi rất buồn ngủ nên đừng đánh thức tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 見せる
Cách đọc : みせる. Romaji : miseru
Ý nghĩa tiếng việ t : cho xem, cho thấy
Ý nghĩa tiếng Anh : show
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その写真を見せてください。
Kono shashin wo misetekudaisai.
Hãy cho tôi xem bức ảnh đó
新しい着物を見せてくださいよ。
Atarashii kimono wo misetekudasaiyo .
Cho tôi xem Kimono mới đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : okosu là gì? Nghĩa của từ 起こす おこす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook