từ điển việt nhật

ồn ào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ồn àoồn ào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ồn ào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ồn ào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ồn ào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ồn ào:

Trong tiếng Nhật ồn ào có nghĩa là : うるさい . Cách đọc : うるさい. Romaji : urusai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この通りは車の音がうるさい。
Kono toori ha kuruma no oto ga urusai.
Con đường này âm thanh của ô tô rất ồn ào

このクラスはうるさい。
Kono kurasu ha urusai.
Lớp học này ồn ào.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cứng:

Trong tiếng Nhật cứng có nghĩa là : 固い . Cách đọc : かたい. Romaji : katai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の上司は頭が固い。
Watashi no joushi ha atama ga katai.
Cấp trên của tôi cứng đầu

これはその文法の硬い表現です。
Kore ha sono bunpou no katai hyougen desu.
Đây là biểu hiện đặc trưng của cấu trúc ngữ pháp đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sâu (trong nghĩa nông sâu) tiếng Nhật là gì?

thú vị tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ồn ào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ồn ào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook