từ điển việt nhật

vai trò, vai diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vai trò, vai diễnvai trò, vai diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vai trò, vai diễn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vai trò, vai diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vai trò, vai diễn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vai trò, vai diễn:

Trong tiếng Nhật vai trò, vai diễn có nghĩa là : 役 . Cách đọc : やく. Romaji : yaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は弁護士の役を演じているんだ。
kanojo ha bengoshi no yaku wo enji te iru n da
Cô ấy đang diễn vai luật sư

自分の役を果たせました。
jibun no eki wo hatase mashi ta
Tôi đã hoàn thành vai trò của mình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lệ phí, chi phí:

Trong tiếng Nhật lệ phí, chi phí có nghĩa là : 費用 . Cách đọc : ひよう. Romaji : hiyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

イタリア旅行の費用は30万円です。
itaria ryokou no hiyou ha sanjyuu man en desu
Chi phí du lịch Italia là 30 vạn yên

このサービスの費用は5000円です。
kono sa-bisu no hiyou ha go sen en desu
Phí dịch vụ này là 5000 yên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chỉ định, bổ nhiệm tiếng Nhật là gì?

tình cảm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vai trò, vai diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vai trò, vai diễn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook