từ điển nhật việt

orosu là gì? Nghĩa của từ 下ろす おろす trong tiếng Nhậtorosu là gì? Nghĩa của từ 下ろす  おろす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu orosu là gì? Nghĩa của từ 下ろす おろす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 下ろす

Cách đọc : おろす. Romaji : orosu

Ý nghĩa tiếng việ t : hạ xuống

Ý nghĩa tiếng Anh : bring down, take down

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

棚からその箱を下ろしてください。
Tana kara sono hako o oroshi te kudasai.
Hãy nhấc cái hộp trên giá xuống

子供はテーブルの上にある本をおろします。
kodomo ha teburu no jou ni aru moto wo oroshi masu
Bọn trẻ con nhấc mấy quyển sách từ trên bàn xuống.

Xem thêm :
Từ vựng : 貸し出す

Cách đọc : かしだす. Romaji : kashidasu

Ý nghĩa tiếng việ t : cho mượn

Ý nghĩa tiếng Anh : lend, lend out

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その図書館は海外の雑誌も貸し出している。
Sono toshokan ha kaigai no zasshi mo kashidashi te iru.
Thư viện đó cho mượn cả tạp chí nước ngoài

山田さんは私に3万円貸した。
yamada san ha watakushi ni
man en kashi ta
Anh Yamada cho tôi mượn 3 vạn yên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sakka- là gì?

danbou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : orosu là gì? Nghĩa của từ 下ろす おろす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook