từ điển nhật việt

oujiru là gì? Nghĩa của từ 応じる おうじる trong tiếng Nhậtoujiru là gì? Nghĩa của từ 応じる  おうじる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oujiru là gì? Nghĩa của từ 応じる おうじる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 応じる

Cách đọc : おうじる. Romaji : oujiru

Ý nghĩa tiếng việ t : đáp ứng, dựa trên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼の要望に応じました。
watakushi ha kare no youbou ni ouji mashi ta
Tôi đã dựa trên yêu cầu của anh ấy

お客さんの要求に応じて、私はこの商品を手作りしました。
okyaku san no youkyuu ni ouji te watakushi ha kono shouhin wo tezukuri shi mashi ta
Tôi đã làm tay mặt hàng này ứng với yêu cầu của khách hàng.

Xem thêm :
Từ vựng : 不足

Cách đọc : ふそく. Romaji : fusoku

Ý nghĩa tiếng việ t : thiếu, không đủ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年はひどい水不足よ。
kotoshi ha hidoi mizubusoku yo
Năm nay cực kỳthiếu nước

この地方は食料不足です。
kono chihou ha shokuryou fusoku desu
Địa phương này thiếu thốn lương thực.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

day-dien là gì?

trong-the-gian là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oujiru là gì? Nghĩa của từ 応じる おうじる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook