painippuru là gì? Nghĩa của từ パイナップル ぱいにっぷる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu painippuru là gì? Nghĩa của từ パイナップル ぱいにっぷる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : パイナップル
Cách đọc : ぱいにっぷる. Romaji : painippuru
Ý nghĩa tiếng việ t : dứa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このパイナップルを切ってください。
kono painappuru wo kitu te kudasai
Hãy cắt quả dứa này cho tôi
夏ではパイナップルに限る。
natsu de ha painappuru ni kagiru
Mùa hè thì dứa là tuyệt nhất.
Xem thêm :
Từ vựng : ほうれん草
Cách đọc : ほうれんそう. Romaji : hourensou
Ý nghĩa tiếng việ t : rau chân vịt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ほうれん草はビタミンが豊富です。
hourensou ha bitamin ga houfu desu
Món rau chân vịt này rất nhiều vitamin
ほうれん草が大嫌いです。
hourensou ga daikirai desu
Tôi rất ghét rau chân vịt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : painippuru là gì? Nghĩa của từ パイナップル ぱいにっぷる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook