kyuuri là gì? Nghĩa của từ きゅうり きゅうり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyuuri là gì? Nghĩa của từ きゅうり きゅうり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : きゅうり
Cách đọc : きゅうり. Romaji : kyuuri
Ý nghĩa tiếng việ t : dưa chuột
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
きゅうりに味噌をつけて食べたの。
kyuuri ni miso wo tsuke te tabe ta no
Tôi quết tương mi sô vào dưa chuột rồi ăn
きゅうりの皮をむく。
kyuuri no kawa wo muku
Lột vỏ dưa chuột.
Xem thêm :
Từ vựng : 鰻
Cách đọc : うなぎ. Romaji : unagi
Ý nghĩa tiếng việ t : con lươn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
鰻の蒲焼きは美味しいね。
unagi no kabayaki ha oishii ne
Món lươn nướng ngon nhỉ
うなぎを焼くと、美味しくなる。
unagi wo yaku to oishiku naru
Hễ nướng lươn lên thì sẽ ngon hơn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kyuuri là gì? Nghĩa của từ きゅうり きゅうり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook