từ điển nhật việt

panku là gì? Nghĩa của từ パンク ぱんく trong tiếng Nhậtpanku là gì? Nghĩa của từ パンク ぱんく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu panku là gì? Nghĩa của từ パンク ぱんく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : パンク

Cách đọc : ぱんく. Romaji : panku

Ý nghĩa tiếng việ t : nổ lốp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

自転車のタイヤがパンクしました。
jitensha no taiya ga panku shi mashi ta
Bánh xe đạp bị nổ

今日は本当に運が悪い。パンクもするし。
kyou ha hontouni un ga warui panku mo suru shi
Hôm nay đúng là ngày đen đủi. Còn bị nổ lốp nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : コマーシャル

Cách đọc : こま-しゃる. Romaji : koma-sharu

Ý nghĩa tiếng việ t : quảng cáo thương mại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はテレビのコマーシャルに出ているわ。
kanojo ha terebi no koma-sharu ni de te iru wa
Cô ấy xuất hiện trong quảng cáo trên tivi đó

有名な俳優はコマーシャルに出ている。
yuumei na haiyuu ha koma-sharu ni de te iru
Diễn viên nổi tiếng xuất hiện trên quảng cáo thương mại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuyen-doi-thay-the là gì?

cuoc-gap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : panku là gì? Nghĩa của từ パンク ぱんく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook