phần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phần
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phần.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phần:
Trong tiếng Nhật phần có nghĩa là : 分. Cách đọc : ぶん. Romaji : bun
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このケーキはあなたの分です。
Kono ke-ki ha anata no bun desu.
Đây là phần bánh của bạn
君の分をとってください。
Kimi no bun wo totte kudasai.
Hãy lấy phần của cậu đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ văn hóa:
Trong tiếng Nhật văn hóa có nghĩa là : 文化 . Cách đọc : ぶんか. Romaji : bunka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はこの国の文化を勉強しています。
Watashi ha kono kuni no bunka o benkyou shi te i masu.
Tôi đang học văn hóa của đất nước này
日本の文化が調べたいです。
Nippon no bunka ga shirabe tai desu.
Tôi muốn tìm hiểu về văn hoá Nhật Bản.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phần. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook