từ điển việt nhật

phát âm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát âmphát âm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát âm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phát âm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát âm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phát âm:

Trong tiếng Nhật phát âm có nghĩa là : 発音 . Cách đọc : はつおん. Romaji : hatsuon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この単語を発音してください。
Kono tango wo hatsuon shi te kudasai.
Hãy phát âm từ đơn này

君は発音が間違った。
kimi ha hatsuon ga machigatta
Cậu nhầm phát âm rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hệ thống, tổ chức:

Trong tiếng Nhật hệ thống, tổ chức có nghĩa là : 体系 . Cách đọc : たいけい. Romaji : taikei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

勤務の体系を見直すことにしました。
Kinmu no taikei wo minaosu koto ni shi mashi ta.
Chúng tôi đã quyết định xem hại hệ thống nghiệp vụ

この組織は体系がいいね。
kono soshiki ha taikei ga ii ne
Tổ chức này hệ thống tốt nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đồng nhất tiếng Nhật là gì?

xe lửa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phát âm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát âm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook