từ điển việt nhật

phát huy, tận dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát huy, tận dụngphát huy, tận dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát huy, tận dụng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phát huy, tận dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát huy, tận dụng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phát huy, tận dụng:

Trong tiếng Nhật phát huy, tận dụng có nghĩa là : 活用 . Cách đọc : かつよう. Romaji : katsuyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はインターネットを活用しているの。
kanojo ha inta-netto wo katsuyou shi te iru no
Cô ấy đang tận dụng mạng internet

自分の長所を活用してください。
jibun no chousho wo katsuyou shi te kudasai
Hãy phát huy sở trường của mình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trao đổi:

Trong tiếng Nhật trao đổi có nghĩa là : 交換 . Cách đọc : こうかん. Romaji : koukan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試合の相手とユニフォームを交換したよ。
shiai no aite to yunifo-mu wo koukan shi ta yo
Tôi đã trao đổi đồng phục với cầu thủ đối phương

相手にメールを交換した。
aite ni meru wo koukan shi ta
Tôi đã trao đổi mail với đối phương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sửa chữa, bảo dưỡng tiếng Nhật là gì?

tưởng tượng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phát huy, tận dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát huy, tận dụng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook