từ điển việt nhật

phía bên kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên kiaphía bên kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên kia

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phía bên kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên kia.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên kia:

Trong tiếng Nhật phía bên kia có nghĩa là : 向こう側 . Cách đọc : むこうがわ. Romaji : mukougawa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の家は川の向こう側にあります。
Watashi no ie ha kawa no mukou gawa ni ari masu.
Nhà của tôi ở phía kia dòng sông

向こうからある人が行って来る。
mukou kara aru hito ga okonatu te kuru
Có người đang đi từ phía bên kia lại.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ 100 triệu:

Trong tiếng Nhật 100 triệu có nghĩa là : 億 . Cách đọc : おく. Romaji : oku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

世界人口は65億人だ。
Sekai jinkou ha 65 oku nin da.
Dân số thế giới là 6.5 tỷ

億円は大きいお金です。
oku en ha ohkii okane desu
100 triệu yên là món tiền lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự cám ơn tiếng Nhật là gì?

mặc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phía bên kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên kia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook