từ điển việt nhật

phiền hà, rắc rối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà, rắc rốiphiền hà, rắc rối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà, rắc rối

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phiền hà, rắc rối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà, rắc rối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà, rắc rối:

Trong tiếng Nhật phiền hà, rắc rối có nghĩa là : 面倒臭い . Cách đọc : めんどうくさい. Romaji : mendoukusai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この計算は面倒臭いなあ。
kono keisan ha mendoukusai naa
Cách tính này thật là phiền hà rắc rối

いつも同じことを繰り返して、本当に面倒くさい。
itsumo onaji koto wo kurikaeshi te hontouni mendoukusai
Lúc nào cũng nhắc đi nhắc lại những điều tương tự, đúng là rất rắc rối.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ luộc:

Trong tiếng Nhật luộc có nghĩa là : ゆでる . Cách đọc : ゆでる. Romaji : yuderu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、野菜をゆでています。
ima yasai wo yude te i masu
Hiện tại tôi đang luộc rau

肉をすぐゆでてください。
niku wo sugu yude te kudasai
Hãy luộc thịt ngay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tới mức có thể tiếng Nhật là gì?

có lẽ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phiền hà, rắc rối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà, rắc rối. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook